đại ca tiếng trung là gì

Nghĩa của từ trung gian trong Tiếng Đức - @trung gian- [agent] Agent, Vertreter 100 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày 1.000+ cụm từ và mẫu câu thường gặp nhất trong tiếng Anh; tràng giang đại hải; trào; trào lưu; trào phúng; trác tuyệt; trách; trách nhiệm; trái khoáy; trái mùa; Đọc truyện tranh Ta Là Tà Đế chap 302 next chap 303 tiếng việt. Mới nhất, nhanh nhất, bản đẹp chất lượng cao tại TruyenQQPro.Com mạo làm con mình xong bị thằng tổ tiên đòi đoạt xác giờ bị thằng con giả mạo bẫy còn gì đê khổ nữa không Trung Trung Cấp 4 Chapter 302. Các hình thức trung gian hiện nay khá đa dạng. Đó có thể là đại lý hoặc người môi giới đóng vai trò trung gian trong các giao dịch. 2.1. Đại lý. Tức là bên được ủy quyền để thực hiện một hay một số công việc nào đó. Người ủy thác công việc cho đại lý có thể là 母親 ( m ǔ qīn) mẫu thân. Chữ : 象. Phát âm : xiàng. Nghĩa Hán Việt : Tượng ( trong bàn cờ có quân Tượng ) Nghĩa : con voi. Vidu : 大象 ( dà xiàng ) đại tượng->chỉ con voi. vì con voi rất to lớn, nên khi gọi chúng ta thường gọi là 大象. 盲人模象 (máng rén mó xiàng ) thầy bói xem voi. Chữ : 兒. Thủ khoa khối A1. Lò Hải Long (cựu học sinh lớp 12A1, Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ -ĐH Quốc gia Hà Nội) là thủ khoa khối A1 năm 2022 khi đạt 10 điểm ở 2 môn Toán, Lý và 9,8 điểm môn Tiếng Anh. Thủ khoa khối A1 năm 2022 Lò Hải Long. Được biết, thủ khoa Lê Hải Long đã trúng Site De Rencontre Entierement Gratuit Pour Homme. Đại từ là một từ loại quan trọng trong ngữ pháp tiếng Trung Quốc. Trong tiếng Trung đại từ xuất hiện rất nhiều và cũng được phân thành nhiều dạng. Vậy thì đại từ là gì? Và cách sử dụng chúng ra sao? Chúng ta cùng học qua bài hôm nay Dung1. Đại từ trong tiếng Trung là gì? Đặc điểm ngữ pháp đại từ cần chú ý2. Chức năng của đại Đại từ nhân xưng* Đại từ nhân xưng là những từ dùng để chỉ thị thay thế người hoặc sự vật.* Đại từ nhân xưng đùng để thay thế cho danh từ, nên có đặc tính của danh từ nhân xưng làm định ngữ, biểu thị lãnh thuộc đối với trung tâm Đại từ chỉ thịDùng làm chủ ngữ và tân ngữDùng làm định ngữDùng làm trạng ngữ và bổ ngữ Đại từ nghi vấnDùng làm chủ ngữ và tân ngữDùng làm vị ngữDùng làm định ngữDùng làm trạng ngữ, bổ Đại từ trong tiếng Trung là gì?– Đại từ là loại từ thay thế cho các loại thực từ, ngữ và câu.– Phân loạiĐại từ nhân xưng 我,你,他,我们,你们,他们Đại từ nghi vấn 谁,什么,怎样,哪,哪里,多少Đại từ chỉ thị 这,那,这里,这儿, 那么,每,个,其他, Đặc điểm ngữ pháp đại từ cần chú ý– Đại từ trong tiếng Trung có tác dụng thay thế, chỉ thị. Chúng có tính không ổn định rất lớn trong mối quan hệ với các đội tượng được thay thế, chỉ thị. Một đại từ là thay thế cho A hay chỉ thị cho B chỉ có thể xác định trong ngữ cảnh cụ thể.– Đại từ không thể lặp lại.– Đại từ nói chung không nhận sự bổ nghĩa của các từ ngữ Chức năng của đại Đại từ nhân xưng* Đại từ nhân xưng là những từ dùng để chỉ thị thay thế người hoặc sự thể bao gồmĐại từ nhân xưng ngôi thứ nhất 我、我们、咱、咱们、自己、自个儿Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai 你、你们、您Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba 他、他们、它、它们、她、她们VD– 我们虽然离开很远,但彼此都常有联系。/Wǒmen suīrán líkāi hěn yuǎn, dàn bǐcǐ dōu cháng yǒu liánxì/Tuy chúng tôi ở cách xa nhau, nhưng hai bên vẫn thường xuyên liên lạc.– 除了你以外,谁都已完成他们的作业。/Chúle nǐ yǐwài, shuí dōu yǐ wánchéng tāmen de zuòyè/Ngoài cậu ra, ai cũng đã hoàn thành phần bài tập của họ.* Đại từ nhân xưng đùng để thay thế cho danh từ, nên có đặc tính của danh từ nhân xưng làm chủ ngữ và tân 我们一起去。/Wǒmen yìqǐ qù/Chúng ta cùng đi.– 我们养了一只小花狗,它整体都围绕着我。/Wǒmen yǎngle yī zhǐ xiǎohuā gǒu, tā zhěngtǐ dōu wéiràozhe wǒ/Chúng tôi nuôi một con chó đốm, nó suốt ngày ở xung quanh từ nhân xưng làm định ngữ, biểu thị lãnh thuộc đối với trung tâm đại từ nhân xưng thường phải có trợ từ kết cấu “的”[Đại từ nhân xưng] + 的 + [Trung tâm ngữ]VD– 我的事业。/Wǒ de shìyè/Sự nghiệp của tôi– 他自己的事我们不要管。/Tā zìjǐ de shì wǒmen bùyào guǎn/Việc riêng của anh ấy chúng ta đừng xen trung tâm là từ chỉ nơi chốn, thân thuộc, hoặc sự việc gắn bó chặt chẽ thì thường không dùng 的. Tuy nhiên, khi cần thiết nhấn mạnh thì vẫn dùng 那不是公寓,那是我们的宿舍。/Nà bùshì gōngyù, nà shì wǒmen de sùshè./Không phải chung cư, đó là ký túc xá của chúng tôi.– 坐在旁边的人才是他的姐姐。/Zuò zài pángbiān de réncái shì tā de jiějie/Người ngồi kế bên mới là chị của anh từ nhân xưng dùng để chỉ một đối tượng không xác 你一句我一句地展开讨论。/Nǐ yījù wǒ yījù de zhǎnkāi tǎolùn/Anh một câu, tôi một câu triển khai thảo luận.– 你不去,他不去,我自己去。/Nǐ bù qù, tā bù qù, wǒ zìjǐ qù/Người này không đi, người kia không đi, tôi đi một mình Đại từ chỉ thị* Dựa vào đối tượng được chỉ thị có xác định hay không mà chia thànhĐại từ chuyên chỉ Loại đại từ này dùng “这” và “那” hạn định riêng đối tượng chỉ thị vào người nào đó hoặc 1 vài người hoặc sự vật nào đó. Ngoài ra còn các đại từ đặc thù như 某, 有的, 此Đại từ phiếm chỉ Loại đại từ này dùng để chỉ tất cả đối tượng. Bao gồm所有, 任何, 每, 各* Các chức năng của đại từ chỉ thịDùng làm chủ ngữ và tân ngữ– 这是我们公司的产品。/Zhè shì wǒmen gōngsī de chǎnpǐn/Đây là sản phẩm của công ty chúng tôi.– 多年没见,想不到他变成这样了。/Duōnián méi jiàn, xiǎngbùdào tā biàn chéng zhèyàngle/Nhiều năm không gặp, không ngờ anh ấy đã thay đổi đến như làm định ngữ– 那儿的土产可出名呢!/Zhèyàng de zhúzi hěnduō/Đặc sản ở đó có tiếng lắm đấy.– 这样的竹子很多。/Zhèyàng de zhúzi hěnduō/Loại cây trúc như thế rất làm trạng ngữ và bổ ngữ– 他那会儿来过几趟,你都不在。/Tā nà huìr láiguò jǐ tàng, nǐ dōu bùzài/Lúc đó anh ta có đến mấy lần bạn đều đi vắng.– 你这儿坐坐,我去看看。/Nǐ zhèr zuò zuò, wǒ qù kàn kàn/Anh ngồi chơi ở đây, tôi đi xem xem.* Khi dùng một cách linh hoạt, 这, 那 thường dùng chung nhưng không chỉ chính xác người nào hay một sự vật nào cả.– 五花八门,看看这个,看看那个,到底也看不到什么来。/Wǔhuābāmén, kàn kàn zhège, kàn kàn nàgè, dàodǐ yě kàn bù dào shénme lái/Đủ loại đủ kiểu, xem thứ này một tí, xem thứ kia một tí, rốt cuộc cũng chẳng xem được cái gì cả.– 到了水果店,她嫌这种酸,那类不新鲜,结果什么都不买。/Dàole shuǐguǒ diàn, tā xián zhè zhǒng suān, nà lèi bù xīnxiān, jiéguǒ shénme dōu bú mǎi/Đến tiệm bán trái cây, cô ta chê loại này chua, loại kia không tươi, rốt cuộc không mua cái gì cả.* Đại từ chỉ thị không những thay thế cho một từ, có khi cũng thay thế một cụm từ, một câu, thậm chí một đoạn.– 你不去工作,这不就是没饭吃了吗?/Nǐ bù qù gōngzuò, zhè bù jiùshì méi fàn chīle ma/Anh không đi làm việc, như vậy không phải chính là không có cơm ăn hay sao?– 上头什么时候来检查,这谁敢肯定呢?/Shàngtou shénme shíhou lái jiǎnchá, zhè shuí gǎn kěndìng ne/Cấp trên lúc nào đến kiểm tra, điều này ai dám khẳng định?Từ “这” ở câu sau được dùng để thay thế cho cả đoạn được gạch chân phía trước Đại từ nghi vấn* Đại từ nghi vấn là hình thức nghi vấn của đại từ nhân xưng và đại từ chỉ thị. Giữa 3 loại đại từ này có quan hệ đối ứng như sauĐại từ nhân xưngĐại từ chỉ thịĐại từ nghi vấnChỉ người你, 我, 他这(个人), 哪(个人)谁, 什么(人)Chỉ sự vật它这…, 那….什么, 哪…Chỉ thời gian这会儿, 那会儿几(点), 什么(时 候), 哪(天)Chỉ nơi chốn这儿,那儿, 这里,那里哪儿, 什么(地方)Chỉ số lượng这些,那些几, 多少Chỉ tình trạng, phương thức那么, 这么怎么, 怎么样* Chức năng của đại từ nghi vấnDùng làm chủ ngữ và tân ngữ– 你找谁?/Nǐ zhǎo shuí/Anh tìm ai?– 谁上街都要午饭前回来。/Shuí shàng jiē dōu yào wǔfàn qián huílái/Ai ra phố đều phải về trước giờ cơm trưa.– 你买什么?我们会送到。/Nǐ mǎi shénme? Wǒmen huì sòng dào/Anh cần mua gì? Chúng tôi sẽ đưa làm vị ngữ– 他怎么了?/Tā zěnmele?/Anh ấy thế nào rồi?– 这个东西多少钱?/Zhège dōngxi duōshǎo qián/Món đồ này bao nhiêu tiền?– 这本小说的内容怎么样?/Zhè běn xiǎoshuō de nèiróng zěnme yang/Nội dung của cuốn tiểu thuyết này như thế nào?Dùng làm định ngữ– 你的朋友是哪国人?/Nǐ de péngyǒu shì nǎ guórén/Bạn của anh là người nước nào?– 什么东西他都说是他的。/Shénme dōngxi tā dōu shuō shì tā de/Cái gì hắn cũng đều nói là của hắn cả.– 那个人是谁的朋友?/Nàgè rén shì shuí de péngyou/Người ấy là bạn của ai vậy?Dùng làm trạng ngữ, bổ ngữ.– 我的汉语说得怎么样?/Wǒ de hànyǔ shuō de zěnme yàng/Tiếng Hán của tôi nói như thế nào?– 进来生意怎么样?/Jìnlái shēngyì zěnme yàng/Gần đây làm ăn thế nào?– 这本小说好极了,你在哪儿买的?/Zhè běn xiǎoshuō hǎo jíle, nǐ zài nǎ’er mǎi de/Cuốn tiểu thuyết này hay thật đấy, anh mua ở đâu vậy?* Đại từ nghi vấn dùng trong câu phản vấn, nhấn mạnh hoặc để chỉ những sự vật, vấn đề có tính khái quát, chung chung, trường hợp này dùng dấu “!”, “?” hay “.”– 你拿哪张来都可以。/Nǐ ná nǎ zhāng lái dōu kěyǐ/Anh đem tờ báo nào đến cũng được.– 什么时候去都可以。/Shénme shíhou qù dōu kěyǐ/Lúc nào đi cũng được.– 我要怎么说你才明白?/Wǒ yào zěnme shuō nǐ cái míngbái/Tôi phải nói như thế nào anh mới hiểu?Trên đây là nội dung về đại từ trong tiếng Trung. Để học tiếng Trung được tốt hơn, các bạn nhớ nâng cao lượng từ vựng và các kiến thức về ngữ pháp nhé. Trang chủ › Học từ vựng tiếng Trung NGỮ PHÁP và TỪ › Tên các loại cá trong tiếng Trung Cá là một trong những món ăn nổi tiếng của ẩm thực Trung Hoa, được chế biến với nhiều công thức, nguyên liệu khác nhau. Nhưng bạn đã biết hết tên các loại cá bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa hãy đọc bài viết từ vựng tiếng Trung theo chủ đề cá dưới đây nhé! STT Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt 1 独角鲸 dú jiǎo jīng Cá voi có ngà, kì lân biển 2 蓝鲸 lán jīng Cá voi xanh 3 鲈鱼 lúyú Cá vược Nhật Bản 4 牙鳕鱼 yá xuěyú Một loại cá tuyết 5 鳎鱼 tǎ yú Cá bơn 6 菱鲆 líng píng Cá bơn Đại Tây Dương 7 大比目鱼 dà bǐmùyú Cá bơn lưỡi ngựa Thái Bình Dương 8 竹麦鱼 zhú mài yú Cá chào mào 9 鲥鱼 shí yú Cá cháy 10 鳟鱼 zūn yú Cá chày 11 水族 shuǐzú Động vật dưới nước 12 海鱼 hǎiyú Cá biển 13 虾虎鱼 xiā hǔ yú Cá bống trắng 14 泥鳅 níqiū Cá chạch 15 鲤鱼 lǐyú Cá chép 16 红鲤鱼 hóng lǐyú Cá chép đỏ 17 鲳鱼 chāng yú Cá chim 18 银鲳 yín chāng Cá chim trắng 19 镜鱼 jìng yú Cá chim trắng 20 平鱼 píng yú Cá chim trắng 21 鳗鱼 mányú Cá chình 22 海鳗 hǎi mán Cá chình 23 电鳗 diàn mán Cá chình điện 24 白鳝 báishàn Cá lạc 25 狗鱼 gǒu yú Cá măng 26 斗鱼 dòu yú Cá chọi, cá đá 27 飞鱼 fēiyú Cá chuồn 28 旗鱼 qí yú Cá cờ 29 德氏瘰螈 dé shì luǒ yuán Cá cóc Tam Đảo 30 鯷鱼 tí yú Cá cơm 31 海蜒 hǎi yá Cá cơm biển 32 鯷鱼 tí yú Cá cơm biển 33 鲫鱼 jìyú Cá diếc 34 曹白鱼 cáo bái yú Cá đé 35 鲻鱼 zī yú Cá đối 36 黄花鱼 huánghuā yú Cá đù vàng 37 鳐鱼 yáo yú Cá đuối 38 电鳐 diàn yáo Cá đuối điện 39 黑线鳕 hēi xiàn xuě Cá tuyết chấm đen 40 海鲡鱼 hǎi lí yú Cá giò 41 育苗 yùmiáo Cá giống 42 海豚 hǎitún Cá heo 43 带鱼 dàiyú Cá hố 44 鲑鱼 guīyú Cá hồi 45 大马哈鱼 dà mǎ hā yú Cá hồi chinook 46 红鱼 hóng yú Cá hồng 47 剑鱼 jiàn yú Cá kiếm 48 鲸鱼 jīngyú Cá kình, cá voi 49 凤尾鱼 fèngwěiyú Cá lành canh 50 狮子鱼 shīzi yú Cá mao tiên 51 鲨鱼 shāyú Cá mập 52 角鲨 jiǎo shā Cá mập quạ 53 大白鲨 dàbái shā Cá mập trắng 54 花鲢 huā lián Cá mè 55 胖头鱼 pàngtóuyú Cá mè 56 白鲢 bái lián Cá mè trắng 57 鲢鱼 lián yú Cá mè trắng 58 八目鱼 bā mù yú Cá miệng tròn 59 石斑鱼 shí bān yú Cá mú, cá song 60 乌贼 wūzéi Cá mực, cá nang 61 鲂鮄 fáng fú Cá chào mào 62 白鱼 bái yú Cá ngão gù 63 金枪鱼 jīnqiāngyú Cá ngừ California 64 鲔鱼 wěi yú Cá ngừ đại dương 65 海马 hǎimǎ Cá ngựa 66 刺海马 cì hǎimǎ Cá ngựa gai 67 抹香鲸 mǒxiāngjīng Cá nhà táng 68 扁鲨 biǎn shā Cá nhám dẹt 69 星鲨 xīng shā Cá nhám điểm sao 70 长尾鲨 cháng wěi shā Cá nhám đuôi dài 71 鲇鱼 nián yú Cá nheo da cá trơn 72 河豚 hétún Cá nóc 73 须鲷 xū diāo Cá phèn 74 肺鱼 fèi yú Cá phổi 75 乌鱼 wū yú Cá quả, cá chuối, cá lóc 76 攀鲈 pān lú Cá rô 77 罗非鱼 luó fēi yú Cá rô phi 78 沙丁鱼 shādīngyú Cá trích 79 鳄鱼 èyú Cá sấu 80 短吻鳄 duǎn wěn è Cá sấu mõm ngắn 81 暹罗鳄 xiān luó è Cá sấu xiêm 82 竹荚鱼 zhú jiá yú Cá sòng Nhật Bản 83 鲟鱼 xún yú Cá tầm 84 巨型弹涂鱼 jùxíng tántúyú Cá thòi lòi 85 鲭鱼 qīng yú Cá thu 86 秋刀鱼 qiū dāoyú Cá thu đao 87 鲩鱼 huàn yú Cá trắm cỏ 88 草鱼 cǎoyú Cá trắm cỏ 89 黑鲩 hēi huàn Cá trắm đen 90 银鱼 yín yú Cá trắng bạc 91 星鱼 xīng yú Cá tràu tiến vua, cá trèo đồi 92 鲱鱼 fēiyú Cá trích 93 鲮鱼 líng yú Cá trôi 94 泥狗鱼 ní gǒu yú Cá tuế bùn 95 鳕鱼 xuěyú Cá tuyết 96 龙井鱼 lóngjǐng yú Cá vàng mắt lồi, cá vàng mắt rồng 97 金鱼 jīnyú Cá vàng, cá cảnh 98 腔棘鱼 qiāng jí yú Cá vây tay 99 鲷 diāo Cá vền 100 鳊鱼 biān yú Cá vền trắng Các món cá nổi tiếng của Trung Quốc Cá chua ngọt Tây Hồ Xīhú cù yú, 西湖醋鱼 Cá chua ngọt Tây Hồ – Ẩm thực nổi tiếng Chiết Giang, Trung Quốc Cá chép chua ngọt táng cù lǐyú, 糖醋鲤鱼 Cá chép chua ngọt – Ẩm thực nổi tiếng Sơn Đông, Trung Quốc Cá nhúng trong dầu ớt shuǐ zhǔ yú, 水煮鱼 Cá nhúng trong dầu ớt – Ẩm thực nổi tiếng Tứ Xuyên, Trung Quốc Cá cháy hấp Qīngzhēng shí yú, 清蒸鲥鱼 Cá cháy hấp – Ẩm thực nổi tiếng Giang Tô Đầu cá hấp ớt duò jiāo yú tóu, 剁椒鱼头 Đầu cá hấp ớt – Ẩm thực nổi tiếng Hồ Nam Cá quế ngâm muối chua yān xiān guì yú, 腌鲜鳜鱼 Cá quế ngâm muối chua – Ẩm thực nổi tiếng An Huy Trên đây là bài viết Từ vựng tiếng Trung chủ đề về các loại cá mà tự học tiếng Trung ở nhà muốn chia sẻ tới bạn. Hy vọng thông qua bài viết này sẽ giúp bạn có thêm những thông tin hữu ích nhé! Xem thêm Tên các loại chim tiếng Trung Tên các loại côn trùng tiếng Trung Tên các loài hoa tiếng Trung Ngày đăng 10/01/2023 / Ngày cập nhật 12/01/2023 – Lượt xem 127 Đại ca tiếng Trung là gì? Đây là một từ mà người Việt được nghe rất nhiều trong các bộ phim, chương trình truyền hình Trung Quốc. Trong một số trường hợp, đại ca cũng là từ Hán Việt sử dụng rất phổ biến tại Việt Nam. Vậy đại ca 大哥, tiểu ca ca 小哥哥 được viết và sử dụng như thế nào? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu một số ví dụ sử dụng ca ca tiếng Trung ngay dưới bài viết này nhé! Đại ca tiếng Trung là 大哥 Dàgē. Đây một danh từ Hán Việt dùng để gọi Anh cả – Người anh có độ tuổi lớn nhất trong các anh chị em. Anh trai – Cách xưng hô lịch sự với một người đàn ông trạc tuổi hoặc lớn hơn mình và đáng nể trọng. Thũ lĩnh lãnh đạo một băng đảng, hội nhóm. Ông chủ, lão bạch. Ở Trung Quốc, đại ca còn là tiếng xưng vợ chồng. Đại ca còn được gọi theo cách khác là Lão đại 老大 ► Xem thêm TIỂU CA CA TIẾNG TRUNG LÀ GÌ? Tiểu ca ca tiếng Trung là 小哥哥 Xiǎo gēgē. Tiểu ca ca là anh trai nhỏ anh thứ, hơn mình ít tuổi và thường xưng hô khi còn nhỏ, khi lớn sẽ chuyển sang gọi là ca ca 哥哥. Có thể gọi ngắn gọn là Tiểu ca 小哥 – Xiǎo gē. Đại ca sẽ gọi tiểu ca ca theo tiếng Trung là 弟弟 Dìdì. VÍ DỤ SỬ DỤNG CA CA TIẾNG TRUNG Ví dụ 1 Giao tiếp giữa hai anh em. A 大哥, 我想要冰激淋 Dàgē, wǒ xiǎng yào bīng jī lín. Đại ca, em muốn ăn kem. B 好的, 給你買 Hǎo de, gěi nǐ mǎi. Được rồi, anh sẽ mua nó cho em. Ví dụ 2 Giao tiếp giữa vợ và chồng. A 婆, 開門! Lǎopó, kāimén! Vợ ơi, mở cửa nào! B 大哥, 怎地半早便歸? Dàgē, zěndi bàn zǎo biàn guī? Anh về sớm vậy? Ví dụ 3 Giao tiếp giữa ông chủ và khách A 大哥, 你能給我打折嗎? Dàgē, nǐ néng gěi wǒ dǎzhé ma? Đại ca, có thể giảm giá cho tôi được không? B 這個價格已經是最低了,不會再降了. Zhège jiàgé yǐjīng shì zuìdīle, bù huì zài jiàngle. Giá này là thấp nhất rồi, không giảm được nữa. Vậy là bài viết đã chia sẻ đến các bạn Đại ca tiếng Trung là gì và các trường hợp sử dụng. Hy vọng đã mang đến nhiều kiến thức hữu ích cho các bạn về đại ca tiếng Trung.

đại ca tiếng trung là gì